CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA NHÂN HỌC NĂM 2011 (Thứ Bảy ngày 16/5/2011)
Thời gian | Công việc | Người phụ trách |
7g30- 8g00 | Đón tiếp đại biểu và sinh viên tại Phòng: C301 | Sinh viên năm I,II |
8g10-8g15 | Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu và chương trình làm việc | ThS. Trương Văn Món |
8g20-8g30 | Phát biểu khai mạc | PGS.TS. Nguyễn Văn Tiệp |
8g30-8g40 | Chia hội thảo thành 3 phòng, giới thiệu cách thức tiến hành hội thảo: sinh viên điều hành; mỗi báo cáo trình bày 10-15 phút; sau khi mỗi báo cáo trình bày, người tham dự sẽ đặt câu hỏi, giáo viên phản biện đọc nhận xét, thảo luận, trả lới câu hỏi trong vòng 15 phút.
- Tiểu ban 1: Kinh tế - Văn hóa; Phòng: C301
PGS.TS. Thành Phần- TS. Đặng Thị Kim Oanh
-Tiểu ban 2: Lễ hội – Tôn giáo; Phòng: C302
GS.TS. Ngô Văn Lệ - TS. Huỳnh Ngọc Thu
- Tiểu ban 3: Xã hội; Phòng: C305
PGS.TS . Nguyễn Văn Tiệp – TS. Ngô Thị Ngân Bình | ThS. Trương Văn Món |
Phiên làm việc của tiểu ban 1: Kinh tế - Văn hóa
Phòng:
Số lượng đề đài: 5
Hội đồng chấm điểm:
1. PGS.TS. Thành Phần
2. TS. Đặng Thị Kim Oanh
Giảng viênn tham gia nhận xét đánh giá:
1. GV. L Thị Mỹ Dung
2. TS. Nghiêm Liên Hương
3. ThS. Phạm Thanh Thôi
4. ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân
| Nhóm trưởng:
SV. Đinh Văn Thuận – năm 3
Thư ký:
SV.Nguyễn Thị Phi Diệp - năm 3 |
Thời gian | Tên đề tài | CN và các tác giả | GVhướng dẫn | GV Phản biện |
8g50-9g25 | Tìm hiểu mối quan hệ xã hội và vốn xã hội tác động đến kinh tế cộng đồng cư dân nông thôn hiện nay (Nghiên cứu trường hợp thôn Phú Nhiêu- Phú Yên). | Nguyễn Thị Phi Diệp
(CN) | ThS. Trương Văn Món | TS. Nghiêm Liên Hương |
9g25-10g00 | Sự thay đổi về đời sống kinh tế và ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên dưới tác động của du lịch cộng đồng (Nghiên cứu trường hợp tại thôn Chày Lập, xã Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình) | Lê Nhung | ThS.
Trương Thị Thu Hằng | ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân |
10g00-10g35 | Nghiên cứu tiến trình hòa hợp văn hóa giữa các tộc người tại xã N'tôl Hạ huyện Đức Trọng từ năm 1990 đến nay | Đinh Văn Thuận | PGS.TS.
Nguyễn Văn Tiệp | ThS. Phạm Thanh Thôi |
10g35-11g05 | Những biểu hiện của việc báo hiếu trong tết Chol chnam thmay của người Khmer ở Trà Vinh | Nguyễn Quốc Việt | ThS. Trần Thị Thảo | TS. Đặng Thị Kim Oanh |
11g05-11g40 | Hệ thống thân tộc, hôn nhân gia đình và những luật tục
trong hôn nhân của người Kơho ở Lâm Đồng hiện nay | Nguyễn Thị Liên (CN)
Nguyễn Thị Kiều | TS. Đặng Thị Kim Oanh | GV.Lê Thị Mỹ Dung |
11g45 | Bế mạc | | | |
Phiên làm việc của tiểu ban 2: Lễ hội – Tôn giáo
Phòng : C302
Tổng số đề tài: 5
Hội đồng chấm điểm:
1.GS.TS. Ngô Văn Lệ
2.TS. Huỳnh Ngọc Thu
Giảng viên tham gia nhận xét, đánh giá
1.TS. Nguyễn Đức Lộc
2.ThS. Trương Văn Món
3.ThS. Trần Thị Thảo
4.GV. Cao Nguyễn Ngọc Anh
5. Ngô Thị Phương Lan
| Nhóm trưởng:
SV. Vũ Văn Tiệp – năm 3
Thư ký:
SV. Lê Thị Hằng – năm 3
|
Thời gian | Tên đề tài | CN và các tác giả | GV hướng dẫn | GV phản biện |
8g50-9g25 | Lễ hội tịch điền xưa và nay tại
tỉnh Hà Nam | Vũ Văn Thành
Trần Thị Ngà | GS.TS. Ngô Văn Lệ | TS. Nguyễn Đức Lộc |
9g25-10g00 | Chợ Phiên trong đời sống người dân đồng bằng sông Hồng (NCTH tại huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | Nhóm thực hiện:
Vũ Văn Tiệp (CN)
Kiều Văn Tịnh,
Trần Thị Thuỳ Trang,
Trần Thị Ngọc, Nguyễn Thị Phương Nhung.
| ThS. Ngô Thị Phương Lan | ThS. Trần Thị Thảo |
10g00-10g35 | Đặc trưng văn hóa qua Hội lộ của cư dân hữu ngạn sông
Hồng (NCTH xã Ninh Sở, Thường Tín, Hà Nội) | Nguyễn Thị Phương
Nhung | TS.
Nghiêm Liên Hương | TS. Huỳnh Ngọc Thu |
10g35-11g05 | Tác động của nghi lễ Trình Căn lên đời sống của người Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Lê Thị Hằng | GV.Lê Thị Mỹ Dung | ThS. Trương Văn Món |
11g05-11g40 | Lễ hội Kỳ Yên tại các đình ở TP. HCM | Nguyễn Thị Nam Phương (CN)
Lê Thị Xuân Đào | TS. Huỳnh Ngọc Thu | ThS. Ngô Thị Phương Lan |
11g45 | Bế mạc | | | |
Phiên làm việc của tiểu ban 3: Xã hội Phòng : C305
Tổng số đề tài: 6
Hội đồng chấm điểm:
1.PGS.TS. Nguyễn Văn Tiệp
2. TS. Ngô Thị Ngân Bình
Giảng viên tham gia nhận xét, đánh giá
1.TS. Vũ Nhi Công
2.ThS Nguyễn Quang Dũng
3. GV. Phạm Thanh Duy
4.GV. Hồ Ngọc Trí
| Nhóm trưởng:
SV. Trần Ngân Hà – năm 3
Thư ký:
SV. Phạm Thị Thanh Thu -năm 3 |
Thời gian | Tên đề tài | CN và các tác giả | GV hướng dẫn | GV hướng dẫn |
8g50-9g10 | Cuộc đời và sự nghiệp của một số nhà nhân học tiêu biểu trên thế giới | Phan Đỗ Kim Nguyên | ThS.
Ngô Thị Phương Lan | TS. Nghiêm Minh Hương |
9g10-9g30 | Công tác xã hội của Cộng Đồng Bác Ái Cao Thái trong bối cảnh đô thị hóa hiện nay (Nghiên cứu tại Phường Long Bình, Quận 9, TP. HCM) | Nguyễn Quốc Bảo (CN)
Võ Thị Xuân Diệu
Phạm Khắc Đông | GV. Lê Thị Mỹ Dung | TS. Vũ Nhi Công |
9g30-9g50 | Sức khỏe người nhập cư trong quá trình hội nhập đời sống đô thị (nghiên cứu trường hợp Quận 12 TP. HCM) | Lê Văn Quyết | ThS.
Phạm Thanh Thôi | GV. Phạm Thanh Duy |
9g50-11g10 | Nghiên cứu vệ sinh an toàn thực phẩm của các quán ăn tại làng Đại học Thủ Đức hiện nay | Lê Thị Tố Trinh (CN)
Nguyễn Thị Thu Thủy | ThS.
Nguyễn Đức Lộc | TS. Vũ Nhi Công |
11g10-11g30 | Đối mặt với cái nhìn xã hội và những hậu quả từ việc đánh mất trinh tiết của người phụ nữ trong bối cảnh hiện đại (Nghiên cứu tại vùng nông thôn xã Phú An, Bến Cát, Bình Dương) | Phạm Thị Thanh Thu
(CN) | GV. Phạm Thanh Duy | TS. Ngô Thị Ngân Bình |
11g30-11g50 | Quan hệ xã hội và nghề nghiệp của người đồng tính Nam ở TP. HCM (Tên đề tài mới:
Nghề nghiệp của người đồng tính nam tại thành phố Hồ Chí Minh | Trần Ngân Hà (CN)
Phạm Thị Hoài nhân
Đặng Thị Bình Nguyên
Nguyễn Trung Hiếu | GV. Phạm Thanh Duy | TS. Ngô Thị Ngân Bình |
11g50-12g10 | Bế mạc | | | |
Lưu ý: Đây là sinh hoạt khoa học bắt buộc, đề nghị sinh viên Nhân học các khóa phải tham gia đầy đủ (lớp trưởng sẽ điểm danh, đây là một trong những tiêu chí để xét điểm rèn luyện của sinh viên). |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét