III. SINH VIÊN NHÂN HỌC NĂM THỨ HAI, KHÓA 2009 – 2012.SỐ SV: 110
Môn học bắt buộc :15 tín chỉ
STT | MÔN HỌC | TIẾT | THỜI GIAN BẮT ĐẦU | PHÒNG | ||
1 | Cộng đồng các dân tộc Việt Nam và chính sách dân tộc VN | Thứ ba (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 22/2 đến ngày 10/5/2011 | A1 - 13 | ||
2 | Lịch sử phát triển các lý thuyết Nhân học | Thứ năm (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 24/2 đến ngày 21/4/2011 | A1 - 14 | ||
3 | Lý thuyết văn hóa | Thứ bảy (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 26/2 đến ngày 2/4/2011 | A1 - 12 | ||
4 | Nhân học đô thị | Thứ bảy (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 9/4 đến ngày 14/5/2011 | A1 - 12 | ||
5 | Văn hóa truyền thông đại chúng | Thứ sáu (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 8/4 đến ngày 13/5/2011 | A1 - 14 | ||
6 | Những vấn đề tộc người đương đại | Thứ sáu (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 25/2 đến ngày 1/4/2011 | A1 - 14 | ||
Tổng cộng |
Học phần tự chọn:
STT | MÔN HỌC | TIẾT | THỜI GIAN BẮT ĐẦU | PHÒNG | ||
9 | Phương pháp thu thập xử lý dữ liệu hình ảnh | Thứ hai (tiết 6 – 10) | Từ ngày 21/2 đến ngày 18/4/2011 | A1 - 33 | ||
10 | Nhân học giới | Thứ tư (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 23/2 đến ngày 30/3/2011 | A1 – 33 | ||
11 | Văn bản quản lý nhà nước và kỹ thuật soạn thảo văn bản | Thứ tư (Tiết 6 – 10) | Từ ngày 6/4 đến ngày 11/5/2011 | A1 - 33 | ||
0 nhận xét:
Đăng nhận xét